tR

TEST REVIEW - FP7 - 2023 - 2024.
I.3. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentence.(41-60)

Câu 41: Which word has underlined part pronounced differently from the rest.

41. Từ nào có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
  • pear
  • break
  • steak
  • great

Câu 42: Our dad ….. US to watch TV in the evening.

42. Bố của chúng tôi ….. xem TV vào buổi tối.
  • bans
  • lets
  • follows
  • allows

Câu 43: …… do you start school every morning?

43…… bạn có bắt đầu đi học mỗi sáng không?
  • Which time
  • What time
  • When time
  • What times

Câu 44: You don't always waste ….. when you do things quickly.

44. Bạn không phải lúc nào cũng lãng phí….. khi bạn làm mọi việc một cách nhanh chóng.
  • book
  • time
  • cake
  • message

Câu 45: She often posts messages on ……

45. Cô ấy thường đăng tin nhắn trên …… .
  • social media
  • videos
  • landlines
  • letters

Câu 46: Dolphins usually …. different sounds.

46. ​​Cá heo thường…. những âm thanh khác nhau.
  • to make
  • are making
  • make
  • is making

Câu 47: Emojis are an ….. language.

47. Biểu tượng cảm xúc là một ….. ngôn ngữ.
  • internation
  • internationally
  • national
  • international

Câu 48: At the moment, she ….. to a great song.

48. Hiện tại, cô ấy….. đang hát một bài hát hay.
  • listen
  • is listening
  • are listening
  • listens

Câu 49: Mung doesn't like Hoang because he is …..

49. Mừng không thích Hoàng vì anh ấy…..
  • friend
  • friendly
  • friendless
  • unfriendly

Câu 50: I prefer ….. funny programs on YouTube.

50. Tôi thích….. những chương trình hài hước trên YouTube.
  • watches
  • to watching
  • watch
  • watching

Câu 51: Peter is really ….. in games. He plays games on both computer and mobile phones.

51. Peter thực sự là….. trong trò chơi. Anh ấy chơi game trên cả máy tính và điện thoại di động.
  • interested
  • interest
  • interesting
  • interestingly

Câu 52: Eva really ….. cakes with her friends.

52. Eva thực sự….. bánh ngọt cùng bạn bè.
  • enjoys baking
  • enjoy baking
  • enjoys bake
  • wants baking

Câu 53: He usually ….. to school by bike.

53. Anh ấy thường ….. đến trường bằng xe đạp.
  • is going
  • went
  • goes
  • go

Câu 54: Mike ….. Lucy an instant message now.

54. Mike ….. Lucy có tin nhắn ngay bây giờ.
  • are sending
  • sends
  • is sending
  • sent

Câu 55: The students ….. to their teacher in class right now.

55. Học sinh….. với giáo viên của mình trong lớp lúc này.
  • listen
  • are listening
  • is listening

Câu 56: The woman often ….. lunch at 12 a.m.

56. Người phụ nữ thường….. ăn trưa lúc 12h
  • have
  • has
  • is having
  • had

Câu 57: My parents …. on the sofa at the moment.

57. Bố mẹ tôi…. trên ghế sofa vào lúc này.
  • sit
  • is sitting
  • are sitting
  • sat

Câu 58: My mother allows us ….. football outside after school.

58. Mẹ tôi cho phép chúng tôi ….. đá bóng bên ngoài sau giờ học.
  • play
  • to play
  • playing
  • played

Câu 59: I ….. my homework on Saturday evenings. It's time to relax.

59. Tôi ….. bài tập về nhà vào tối thứ Bảy. Đó là thời gian để thư giãn.
  • doesn't have
  • don’t have
  • hasn't got
  • have

Câu 60: How often does your brother …… online?

60. Anh trai bạn …… lên mạng bao lâu một lần?
  • paint
  • meet
  • play
  • go
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


1 Comments:

 
Top